Ushiku 牛久市 |
---|
— Thành phố — |
|
---|
 |
 Hiệu kỳ |  Ấn chương |
|
 Vị trí của Ushiku ở Ibaraki |
|
Tọa độ: 35°59′B 140°9′Đ / 35,983°B 140,15°Đ / 35.983; 140.150Tọa độ: 35°59′B 140°9′Đ / 35,983°B 140,15°Đ / 35.983; 140.150 |
Quốc gia |
Nhật Bản |
---|
Vùng |
Kantō |
---|
Tỉnh |
Ibaraki |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
58,88 km2 (2,273 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 9 năm 2010) |
---|
• Tổng cộng |
81,738 |
---|
• Mật độ |
1.390/km2 (3,600/mi2) |
---|
Múi giờ |
Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) |
---|
Trang web |
Thành phố Ushiku |
---|
Ushiku (牛久市, Ngưu Cửu thị?) là một thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản.
Phương tiện liên quan tới Ushiku, Ibaraki tại Wikimedia Commons
 |
Wikivoyage có chỉ dẫn du lịch về Ushiku, Ibaraki |
 Tỉnh Ibaraki |
---|
| Thành phố | Bandō | Chikusei | Hitachi | Hitachinaka | Hitachiōmiya | Hitachiōta | Hokota | Inashiki | Ishioka | Itako | Jōsō | Kamisu | Kasama | Kashima | Kasumigaura | Kitaibaraki | Koga | Mito (tỉnh lị) | Moriya | Naka | Namegata | Omitama | Ryūgasaki | Sakuragawa | Shimotsuma | Takahagi | Toride | Tsuchiura | Tsukuba | Tsukubamirai | Ushiku | Yūki | |
---|
| Huyện Higashiibaraki | Ibaraki | Ōarai | Shirosato |
---|
| Huyện Inashiki | Ami | Kawachi | Miho |
---|
| Huyện Kitasōma | Tone |
---|
| Huyện Kuji | Daigo |
---|
| Huyện Naka | Tōkai |
---|
| Huyện Sashima | Goka | Sakai |
---|
| Huyện Yūki | Yachiyo |
---|
|